Lượt xem: 11
HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG , LIÊN TỤC
* Hệ thống quan trắc gồm những chỉ tiêu nào ?
Thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục gồm:
* Một số thiết bị cơ bản trong hệ thống quan trắc nước thải :
* Cách vận hành của hệ thống quan trắc nước thải :
- Hệ thống tự động giám sát/ quan trắc nước thải tự động bao gồm các thành phần chính sau:
* Nguyên lý hoạt động :
DANH SÁCH THIẾT BỊ TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
1. THIẾT BỊ ĐO VÀ PHÂN TÍCH :
1.1 BỘ HIỂN THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN :
* Cung cấp năng lượng:
- Điện áp cấp: 100...240 VAC, 50...60 Hz, 12...24 VDC (± 5%)
- Điện năng tiêu thụ: 6 W, max: 50 W
* Giao diện cảm biến:
- Kết nối: 4 x M12 cho tất cả cảm biến Trios
- Chuẩn kết nối cảm biến: RS-232, RS-485
- Giao thức: Modbus-RTU, TriOS
* Modbus RTU :
- Máy chủ RTU: Có (trên mỗi kết nối cảm biến)
- Máy con RTU: Có (trên mỗi kết nối cảm biến)
- Thông số: Thay đổi được (Mặc định: 9600-8-N-1)
* Modbus TCP:
- Máy chủ TCP: Có
- TCP Port: Thay đổi được (Mặc định: 502)
* Network/USB :
- Chuẩn kết nối: Ethernet, WiFi IEEE 802.11b/g/n. Cài đặt bộ điều khiển và hiển thị trên PC, Máy tính bảng, điện thoại thông minh mà không cần kết nối với bộ điều khiển và hiển thị.
- Kết nối: 1 x RJ-45, built-in WiFi antenna
- Giao thức: TCP/IP, Modbus TCP, VNC
- USB: USB 2.0 (host), USB A socket
* Analog interface :
- Analog output: 6 analogue outputs, configurable: 4...20 mA
- Load: Max. 500 Ω
- Kết nối terminals: 1.5 mm²
- Chỉ báo lỗi: 0 mA
* Switch Input/ output
- Kích hoạt đo: Bộ kích hoạt để đo lường (cách điện)
- Control voltage: 10...26 VDC Terminal: 1.5 mm²
* Relay Output :
- Đặc điểm kỹ thuật điện: 1 x relay switching contact (SPDT) / (250 VAC, 2 A)/ (30 VDC, 2 A)
- Kết nối terminal: Max. 2.5 mm²
* Làm sạch khí nén :
- Van điều khiển: Được tích hợp để điều khiển thời gian vệ sinh cảm biến.
* Màn hình hiển thị :
- Màn hình: cảm ứng điện dung 7 inch (800 x 480 pixels)
- Led: 5 x status LED
* Bộ nhớ trong :
- Lưu trữ: 2GB MicroSD card; có thể đăng nhập trực tiếp qua USB
- Lấy dữ liệu lưu trữ: Via USB 2.0 Host
* Môi trường :
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: -10...+50 (with preinstalled cable +5...+40 °C)
- Nhiệt độ bảo quản: 20...+70 °C
- Độ ẩm tương đối: 0...95 % (non-condensing)
- Cấp bảo vệ: IP65/Nema 4X
* Thiết bị :
- Kích thước: 280 x 170 x 94 mm
- Cân nặng: 3,7kg
- Vật liệu: Vỏ: aluminium die-cast alloy
- Front panel: acrylic glass (PMMA)
1.2 THIẾT BỊ ĐO COD, TSS :
- Kết nối với bộ Hiển Thị và Điều Khiển Tribox 3
- Công nghệ đo: - Light source: 2 LED (254 nm, 530 nm)
- Detector: Photo diode
- Nguyên lý đo: Suy hao, truyền tải
- Dải đo: COD: 1.5...440mg/l
TSS: 4...420 mg/l
- Khe hở quang học: 5 mm (Option: 1 mm, 2 mm, 10 mm, 50 mm)
- Thông số đo: SAC254, CODeq, BODeq, TOCeq, TSS, Turb530
- Sai số: 0.2 %
- Turbidity compensation: at 530 nm
- Data logger: ~ 2 MB
- T100 response time: 4 s
- Measurement interval: ≥ 2 s
- Vật liệu: Stainless steel (1.4571/1.4404) or titanium (3.7035) Option
- Kích thước: 300 mm x 48 mm (with 10 mm path)
- Khối lượng: ~ 2.3 kg (with 10 mm path)
- Giao diện:
+ digital: Ethernet (TCP/IP)
RS-232 or RS-485 (Modbus RTU)
+ analog: 4...20 mA
Cài đặt và hiệu chuẩn cảm biến trên thiết bị PC, Máy tính bảng, điện thoại thông minh mà không cần kết nối cáp với Bộ hiển thị.
- Công suất: ≤ 1 W
- Nguồn điện: 12...24 VDC (± 10 %)
- Bảo trì: ≤ 0.5 h/month (typical)
- Khoảng thời gian hiệu chuẩn/bảo trì: 24 Tháng
- Áp suất tối đa: 3 bar
- Cấp bảo vệ: IP 68
- Nhiệt độ làm việc: +2...+40 °C
- Nhiệt độ môi trường xung quanh: +2...+40 °C
- Nhiệt độ bảo quản: -20...+80 °C
- Vận tốc môi chất làm việc: 0.1...10 m/s
- Vệ sinh cảm biến: tích hợp bằng khí nén / Cần gạt (option)
Hiệu chuẩn: (Option)
- VALtub 0.3-10mm dùng để hiệu chuẩn (gắn vô khe hở của cảm biến để hiệu chuẩn nâng cao độ chính xác của thiết bị) tiết kiệm dung dịch hiệu chuẩn
1.3 THIẾT BỊ ĐO AMMONIA :
- Kết nối với bộ Hiển Thị và Điều Khiển Tribox 3
- Phương pháp đo: Phương pháp điện cực chọn lọc ion
- Tích hợp bù trừ: pH, Nhiệt độ
- Khoảng đo: Ammonium: 0.02 to 20.00 ppm, 100 / 500 / 1000 ppm
- Tự động bù: Nhiệt độ: 0-100°C; pH: 0-14
- Độ chính xác: 3% Giá trị đọc
- Độ lặp lại: 2%
- Độ phân giải: 0.01ppm
- Thời gian đáp ứng: T90
- Nhiệt độ làm việc: 0°C to 50°C
- Vật liệu: SS316, PVDF, PTFE, Glass
- Áp lực tối đa: 0.5 bar
- Cấp bảo vệ: IP68
1.4 THIẾT BỊ ĐO PH, NHIỆT ĐỘ :
- Kết nối với bộ Hiển Thị và Điều Khiển Tribox 3
- Công nghệ đo: pH-electrode
- Nguyên lý đo: phép đo điện thế
- Thông số đo: pH và Nhiệt độ
- Dãi đo: pH 0-14; Nhiệt độ: 0 … +65 °C
- Độ phân giải: pH 0.01; Nhiệt độ: 0.1 °C
- Độ chính xác: pH 0.06; Nhiệt độ: 0.5 °C
- Sai số tuyến tính phép đo: ± 0.1 pH
- Sự bù nhiệt: Pt1000
- Thời gian đo: 2 s
- Vật liệu: PPS / PET / NBR
- Kích thước: 180 mm x 27 mm
- Khối lượng: 110g
- Giao diện: RS-485 (Modbus RTU)
- Công suất: 0.2 W
- Nguồn điện: 12...24 VDC (± 10 %)
- Đầu kết nối: 8-pin M12-plug
- Cáp cảm biến: 10 m
- Bảo trì: ≤ 0.5 h/month (typical)
- Áp suất tối đa: 3bar
- Cấp bảo vệ: IP 68
- Nhiệt độ mẫu: +2...+40 °C
- Nhiệt độ môi trường xung quanh: -5...+55 °C
- Nhiệt độ bảo quản: 0...+80 °C
- Vận tốc môi chất làm việc: 0.…3 m/s
* THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG KÊNH HỞ :
- Đo theo nguyên lý Siêu Âm
- Khoảng đo: 0.20 m3/h ~ 200.000 m3/h
- Độ chính xác: +/- 0.25% FS
- Độ phân giải: 1mm hoặc 1% FS (giá trị nào tốt hơn)
- Nhiệt độ làm việc:
+ Bộ hiển thị: -40°C to 60°C
+ Bộ chuyển đổi: -40°C to 80°C
- Cấp bảo vệ:
+ Bộ hiển thị: IP65
+ Bộ chuyển đổi: IP68
* THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG ĐẦU VÀO :
- Kích thước đường ống: DN200, PN16 Flanged (áp suất tối đa 1.6 MPa)
- Dải đo: 11.3- 1357 m3/h
- Vật liệu thân: Carbon Steel
- Vật liệu điện cực: SS316L
- Bộ hiển thị: tích hợp
- Output: 4-20mA/ Pulse, RS485
- Accuarcy: 0.5%
- Thời gian đáp ứng: 0.02s
- Nhiệt độ hoạt động:
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ