Sản Phẩm

Giải pháp

Dịch vụ

HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG , LIÊN TỤC

HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG , LIÊN TỤC

Hệ thống quan trắc các chỉ tiêu nước như COD/BOD/pH/DO/TSS/NH4+/Tổng N/Tổng P/Color... đáp ứng hoàn toàn Thông tư 10/2021/TT-BTNMT và Nghị định 40/2019/NĐ-CP.

Lượt xem: 11

Giá: Liên hệ

HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG , LIÊN TỤC

* Hệ thống quan trắc gồm những chỉ tiêu nào ?

​Thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục gồm:

  • Lưu lượng nước thải đầu vào
  • Lưu lượng nước thải đầu ra
  • Nhiệt độ
  • pH
  • TSS
  • COD
  • Amoni
  • Và có thêm một số thông số đặc trưng theo loại hình xử lý như độ màu, Clo dư, Nitơ tổng, Photpho tổng...

* Một số thiết bị cơ bản trong hệ thống quan trắc nước thải :

  • Thiết bị giám sát lưu lượng nước thải.
  • Thiết bị giám sát thành phần nước thải (Sensor).​
  • Bộ lấy mẫu và lưu mẫu tự động.
  • Thiết bị truyền nhận dữ liệu.
  • Hệ thống tủ điện, nhà trạm.
  • Hệ thống Camera giám sát.​
  • Cơ sở hạ tầng gồm: Nhà trạm, điều hòa, UPS, thiết bị báo cháy, báo khói, chống sét trực tiếp và lan truyền.Cùng các thiết bị phụ trợ khác: Bơm nước, Tủ điện,…

​* Cách vận hành của hệ thống quan trắc nước thải :

  • Các thiết bị quan trắc sẽ được đặt trong tủ kín riêng biệt (trạm cơ sở) Định kỳ theo thời gian quy định, phần nước thải sau khi xử lý sẽ được bơm vào trạm cơ sở. Bên trong trạm cơ sở, các thiết bị đo (sensor) sẽ đo đạc chất lượng nước và chuyển dữ liệu vào bộ thu tín hiệu. Các dữ liệu này được truyền về trạm điều khiển (Trạm Trung tâm) đặt tại trung tâm quan trắc và đồng thời được truyền về sở Tài Nguyên – Môi trường.
  • Phần mẫu nước thải sau khi đo được sẽ được bơm tuần hoàn về hố gas xả thải. Trong những tình huống cần thiết, người quản lý hệ thống quan trắc có thể điều khiển trạm cơ sở lấy mẫu tự động và lưu mẫu.
  • Căn cứ theo quy định Thông tư 10/2021/TT-BTNMT và yêu cầu thực tế, sơ đồ công nghệ tổng quan của hệ thống như sau:

 

* Thành phần hệ thống mô tả sơ đồ công nghệ được thực hiện bởi HTD Automation : 

- Hệ thống tự động giám sát/ quan trắc nước thải tự động bao gồm các thành phần chính sau:

  • Thiết bị phân tích đa chỉ tiêu COD, pH, TSS, nhiệt độ, Amonium, kèm bộ hiển thị đa chức năng
  • Thiết bị đo lưu lượng đầu vào (1 bộ), thiết bị đo lưu lượng kênh hở đầu ra (1 bộ)
  • Thiết bị truyền nhận và lưu trữ dữ liệu (datalogger).
  • Thiết bị lấy mẫu tự động.
  • Hệ thống phụ trợ đáp ứng yêu cầu thông tư 10/2021/TT-BTNMT, bao gồm: tủ điện chứa thiết bị, thiết bị chống sét lan truyền, camera giám sát, dung dịch chuẩn, hệ thống lấy mẫu (2 bơm hút mẫu, đường ống dẫn mẫu, bồn chứa mẫu), thiết bị lưu điện (UPS), thiết bị đóng cắt, thiết bị báo cháy báo khói, thiết bị đo nhiệt độ độ ẩm.
  • Nhà trạm, kênh hở đo lưu lượng, hố ga lưu lượng, đường truyền Internet IP tĩnh được cung cấp bởi khách hàng theo thiết kế và đặt trong vùng chống sét trực tiếp của nhà máy.

​​​* Nguyên lý hoạt động : 

  • Mẫu nước sẽ được bơm lên từ kênh hở / bể chứa của nhà máy vào bồn chứa mẫu có gắn sẵn các cảm biến đo các chỉ tiêu chất lượng nước thải. Tại đây bộ điều khiển và hiển thị kết nối các tín hiệu từ các cảm biến đo (gồm thông số TSS, COD, pH, AMMONIUM, Nhiệt độ) và hiển thị các thông số trên màn hình đồng thời truyền tín hiệu về bộ datalogger.
  • Thiết bị đo lưu lượng đầu vào được gắn trực tiếp trên đường ống nước thải đầu vào; thiết bị đo lưu lượng đầu ra được lắp tại kênh hở. Các tín hiệu lưu lượng sẽ truyền tín hiệu về bộ datalogger.
  • Datalogger được cài đặt và truyền dữ liệu về Sở TNMT Tỉnh thông qua giao thức FTP.

DANH SÁCH THIẾT BỊ TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC THẢI 

1. THIẾT BỊ ĐO VÀ PHÂN TÍCH : 

1.1 BỘ HIỂN THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN :

 

  • Model: Tribox 3
  • Hãng sản xuất: Trios
  • Xuất xứ: Đức

* Cung cấp năng lượng:

- Điện áp cấp: 100...240 VAC, 50...60 Hz, 12...24 VDC (± 5%)

- Điện năng tiêu thụ: 6 W, max: 50 W

* Giao diện cảm biến:

- Kết nối: 4 x M12 cho tất cả cảm biến Trios

- Chuẩn kết nối cảm biến: RS-232, RS-485

- Giao thức: Modbus-RTU, TriOS

* Modbus RTU :

- Máy chủ RTU: Có (trên mỗi kết nối cảm biến)

- Máy con RTU: Có (trên mỗi kết nối cảm biến)

- Thông số: Thay đổi được (Mặc định: 9600-8-N-1)

* Modbus TCP:

- Máy chủ TCP: Có

- TCP Port: Thay đổi được (Mặc định: 502)

* Network/USB : 

- Chuẩn kết nối: Ethernet, WiFi IEEE 802.11b/g/n. Cài đặt bộ điều khiển và hiển thị trên PC, Máy tính bảng, điện thoại thông minh mà không cần kết nối với bộ điều khiển và hiển thị.

- Kết nối: 1 x RJ-45, built-in WiFi antenna

- Giao thức: TCP/IP, Modbus TCP, VNC

- USB: USB 2.0 (host), USB A socket

* Analog interface : 

- Analog output: 6 analogue outputs, configurable: 4...20 mA

- Load: Max. 500 Ω

- Kết nối terminals: 1.5 mm²

- Chỉ báo lỗi: 0 mA

* Switch Input/ output

- Kích hoạt đo: Bộ kích hoạt để đo lường (cách điện)

- Control voltage: 10...26 VDC Terminal: 1.5 mm²

* Relay Output : 

- Đặc điểm kỹ thuật điện: 1 x relay switching contact (SPDT) / (250 VAC, 2 A)/ (30 VDC, 2 A)

- Kết nối terminal: Max. 2.5 mm²

* Làm sạch khí nén : 

- Van điều khiển: Được tích hợp để điều khiển thời gian vệ sinh cảm biến.

* Màn hình hiển thị : 

- Màn hình: cảm ứng điện dung 7 inch (800 x 480 pixels)

- Led: 5 x status LED

* Bộ nhớ trong :

- Lưu trữ: 2GB MicroSD card; có thể đăng nhập trực tiếp qua USB

- Lấy dữ liệu lưu trữ: Via USB 2.0 Host

* Môi trường : 

- Nhiệt độ môi trường hoạt động: -10...+50 (with preinstalled cable +5...+40 °C)

- Nhiệt độ bảo quản: 20...+70 °C

- Độ ẩm tương đối: 0...95 % (non-condensing)

- Cấp bảo vệ: IP65/Nema 4X

* Thiết bị :

- Kích thước: 280 x 170 x 94 mm

- Cân nặng: 3,7kg

- Vật liệu: Vỏ: aluminium die-cast alloy

- Front panel: acrylic glass (PMMA) 

1.2 THIẾT BỊ ĐO COD, TSS :

  • Model: LISA UV
  • Hãng sản xuất: Trios
  • Xuất xứ: Đức

- Kết nối với bộ Hiển Thị và Điều Khiển Tribox 3

- Công nghệ đo: - Light source: 2 LED (254 nm, 530 nm)

- Detector: Photo diode

- Nguyên lý đo: Suy hao, truyền tải

- Dải đo: COD: 1.5...440mg/l

TSS: 4...420 mg/l

- Khe hở quang học: 5 mm (Option: 1 mm, 2 mm, 10 mm, 50 mm)

- Thông số đo: SAC254, CODeq, BODeq, TOCeq, TSS, Turb530

- Sai số: 0.2 %

- Turbidity compensation: at 530 nm

- Data logger: ~ 2 MB

- T100 response time: 4 s

- Measurement interval: ≥ 2 s

- Vật liệu: Stainless steel (1.4571/1.4404) or titanium (3.7035) Option

- Kích thước: 300 mm x 48 mm (with 10 mm path)

- Khối lượng: ~ 2.3 kg (with 10 mm path)

- Giao diện:

+ digital: Ethernet (TCP/IP)

RS-232 or RS-485 (Modbus RTU)

+ analog: 4...20 mA

Cài đặt và hiệu chuẩn cảm biến trên thiết bị PC, Máy tính bảng, điện thoại thông minh mà không cần kết nối cáp với Bộ hiển thị.

- Công suất: ≤ 1 W

- Nguồn điện: 12...24 VDC (± 10 %)

- Bảo trì: ≤ 0.5 h/month (typical)

- Khoảng thời gian hiệu chuẩn/bảo trì: 24 Tháng

- Áp suất tối đa: 3 bar

- Cấp bảo vệ: IP 68

- Nhiệt độ làm việc: +2...+40 °C

- Nhiệt độ môi trường xung quanh: +2...+40 °C

- Nhiệt độ bảo quản: -20...+80 °C

- Vận tốc môi chất làm việc: 0.1...10 m/s

- Vệ sinh cảm biến: tích hợp bằng khí nén / Cần gạt (option)

Hiệu chuẩn: (Option)

- VALtub 0.3-10mm dùng để hiệu chuẩn (gắn vô khe hở của cảm biến để hiệu chuẩn nâng cao độ chính xác của thiết bị) tiết kiệm dung dịch hiệu chuẩn

1.3 THIẾT BỊ ĐO AMMONIA :

  • Model: NH4 ISE
  • Hãng sản xuất: Trios
  • Xuất xứ: Đức

- Kết nối với bộ Hiển Thị và Điều Khiển Tribox 3

- Phương pháp đo: Phương pháp điện cực chọn lọc ion

- Tích hợp bù trừ: pH, Nhiệt độ

- Khoảng đo: Ammonium: 0.02 to 20.00 ppm, 100 / 500 / 1000 ppm

- Tự động bù: Nhiệt độ: 0-100°C; pH: 0-14

- Độ chính xác: 3% Giá trị đọc

- Độ lặp lại: 2%

- Độ phân giải: 0.01ppm

- Thời gian đáp ứng: T90

- Nhiệt độ làm việc: 0°C to 50°C

- Vật liệu: SS316, PVDF, PTFE, Glass

- Áp lực tối đa: 0.5 bar

- Cấp bảo vệ: IP68

1.4 THIẾT BỊ ĐO PH, NHIỆT ĐỘ :

  • Model: TpH
  • Hãng sản xuất: Trios
  • Xuất xứ: Đức

- Kết nối với bộ Hiển Thị và Điều Khiển Tribox 3

- Công nghệ đo: pH-electrode

- Nguyên lý đo: phép đo điện thế

- Thông số đo: pH và Nhiệt độ

- Dãi đo: pH 0-14; Nhiệt độ: 0 … +65 °C

- Độ phân giải: pH 0.01; Nhiệt độ: 0.1 °C

- Độ chính xác: pH 0.06; Nhiệt độ: 0.5 °C

- Sai số tuyến tính phép đo: ± 0.1 pH

- Sự bù nhiệt: Pt1000

- Thời gian đo: 2 s

- Vật liệu: PPS / PET / NBR

- Kích thước: 180 mm x 27 mm

- Khối lượng: 110g

- Giao diện: RS-485 (Modbus RTU)

- Công suất: 0.2 W

- Nguồn điện: 12...24 VDC (± 10 %)

- Đầu kết nối: 8-pin M12-plug

- Cáp cảm biến: 10 m

- Bảo trì: ≤ 0.5 h/month (typical)

- Áp suất tối đa: 3bar

- Cấp bảo vệ: IP 68

- Nhiệt độ mẫu: +2...+40 °C

- Nhiệt độ môi trường xung quanh: -5...+55 °C

- Nhiệt độ bảo quản: 0...+80 °C

- Vận tốc môi chất làm việc: 0.…3 m/s

 

* THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG KÊNH HỞ :

 

  • Model: QFMQ-9000
  • Hãng sản xuất: Gentek
  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

- Đo theo nguyên lý Siêu Âm

- Khoảng đo: 0.20 m3/h ~ 200.000 m3/h

- Độ chính xác: +/- 0.25% FS

- Độ phân giải: 1mm hoặc 1% FS (giá trị nào tốt hơn)

- Nhiệt độ làm việc:

+ Bộ hiển thị: -40°C to 60°C

+ Bộ chuyển đổi: -40°C to 80°C

- Cấp bảo vệ:

+ Bộ hiển thị: IP65

+ Bộ chuyển đổi: IP68

* THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG ĐẦU VÀO :

 

  • Model: LDG-GT-DN200
  • Hãng sản xuất: Gentek
  • Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

- Kích thước đường ống: DN200, PN16 Flanged (áp suất tối đa 1.6 MPa)

- Dải đo: 11.3- 1357 m3/h

- Vật liệu thân: Carbon Steel

- Vật liệu điện cực: SS316L

- Bộ hiển thị: tích hợp

- Output: 4-20mA/ Pulse, RS485

- Accuarcy: 0.5%

- Thời gian đáp ứng: 0.02s

- Nhiệt độ hoạt động:

Sản phẩn liên quan

TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC MẶT

Các thành phần chính của hệ thống quan trắc bao gồm: Bơm hút nước, Các cảm biến đo chất lượng nước (pH, nhiệt độ, Tổng rắn lơ lửng (TSS), Oxy hòa tan (DO), Amoni (NH4+), Nitrat (NO3-), nhu cầu ôxi hóa học (COD), nhu cầu ôxi sinh học (BOD), Tổng cacbon hữu cơ (TOC)); Thiết bị kết nối và hiển thị số liệu từ cảm biến,Thiết bị lấy mẫu nước tự động , Thiết bị lưu trữ dữ liệu

Giá: Liên hệ

TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ XUNG Q...

Quan trắc không khí xung quanh là việc xác định mức độ ô nhiễm môi trường đến sức khỏe cộng đồng. Đánh giá chính xác hơn về chất lượng môi trường không khí, tổng hợp tổ hợp các loại máy móc, thiết bị có khả năng đo đạc, phân tích chất lượng thành phần có trong không khí.

Giá: Liên hệ

TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC NGẦM

Trạm quan trắc nước ngầm tự động theo Thông tư 17/2021/TT-BTNMT được HTD Automation thiết kế đảm bảo yêu cầu về pháp luật về giám sát mực nước và lưu lượng ...

Giá: Liên hệ

TRẠM QUAN TRẮC KHÍ THẢI ỐNG ...

Quan trắc liên tục các chất ô nhiễm trong khí thải ống khói, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật quy định trong TT10/2021/TT-BTNMT. Số liệu được truyền về trung tâm bằng internet, 3G
Các thông số quan trắc: CO, SO2, NOx, O2, lưu lượng, bụi, nhiệt độ và áp suất và các thông số khác theo yêu cầu của địa phương.

Giá: Liên hệ