Lượt xem: 929
LƯU LƯỢNG KẾ VORTEX DẠNG WAFER GENTEK ELEKTRONIK
Lưu lượng kế VORTEX DẠNG WAFER GENTEK ELEKTRONIK chuyên sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao. Thiết bị có thể được sử dụng đến nhiệt độ tối đa 450°C cho tất cả các chất lỏng, phạm vi đo rộng, có thể sử dụng trong nhiều chất lỏng khác nhau. Được ứng dụng nhiều trong các khu vực không thể sử dụng lưu lượng kế kết nối hoặc trong môi trường có đường kính ống cao.
*Thông tin chi tiết :
* Nguyên lý hoạt động : Hoạt động theo nguyên lý dựa trên định luật vật lý về sự hình thành của dòng xoáy.
- Phương thức hoạt động :
Mỗi Lưu lượng kế VORTEX DẠNG WAFER GENTEK ELEKTRONIK được gắn giữa 2 đường ống một thanh chắn có cấu tạo đặc biệt. Thanh chắc của Lưu lượng kế VORTEX DẠNG WAFER GENTEK ELEKTRONIK sẽ tác động trực tiếp lên dòng chảy, đồng thời phía sau thanh chắc được gắn một cảm biến cơ khí có khả năng cảm nhận độ chênh áp rất nhỏ trong lưu chất.
Khi lưu chất bắt đầu chảy quả ống và hình thành dòng xoáy, vùng áp suất cao và vùng áp suất thấp cũng xuất hiện phía sau thanh chắn. Sự chênh áp hay còn gọi là hiện tượng Karman Vortex Street liên hệ trực tiếp với tần số xuất hiện của dòng xoáy và được cảm biến cơ khí cảm nhận chính xác.
Khoảng cách giữa 2 dòng xoáy liên tiếp tương ứng với 1 thể tích lưu chất nhất định. Chính vì vậy, cách tính tổng thể tích bằng cách dếm số vòng xoáy qua đồng hồ.
Để mở rộng chức năng của Lưu lượng kế VORTEX DẠNG WAFER GENTEK ELEKTRONIK được gắn thêm một đầu đo nhiệt độ trong cảm biến, bộ tính toán lưu lượng tích hợp.
Chính vì vậy Lưu lượng kế VORTEX DẠNG WAFER GENTEK ELEKTRONIK có độ chắc chắn, độ tin cậy cao và có hệ số hiệu chuẩn theo vòng thời gian thiết bị.
* Ứng dụng : Được thiết kế đo lưu lượng hơi và khí,...
*Vị trí lắp đặt : Được kết nối với đường ống theo chiều ngang hoặc chiều dọc, có thể được sử dụng giữa DN25 và DN2000
BẢNG THÔNG TIN KỸ THUẬT
THÔNG SỐ | |
Môi trường hoạt động | Chất lỏng: 1.2 m3/h to 17 000 m3/h; Gas 8.8 m3 /h - 30 000 m3/h |
Công suất | 1.6 MPa, 2.5 MPa and 4.0 MPa |
Độ chính xác | ± 1.5% and 1.0% |
Phạm vi nhiệt độ chi tiết | Pulse Output: -30 to + 65 ° C; Current Output: -10 / + 55 ° C; LCD Display: -25 / + 55 ° C |
Năng lượng cung cấp | 12 - 24V DC or 3.6V Lithium Battery |
Chỉ tiêu | Màn hình LCD với 2 dây cung cấp và đầu ra tương tự |
Loại sản phẩm | Immersion Type |
Phạm vi đo | DN25 - DN2000 |
Khu vực sử dụng | Hệ thống nhiệt độ cao, hơi nước bão hòa, Tất cả các loại khí và chất lỏng |
Phạm vi nhiệt độ | -40 ° C / 450 ° C |
Đầu ra | Standard Current Output 4-20 mA |
Lớp bảo vệ | Exproof Ib II CT5 |